Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường
Sử dụng việt liệu hàn không chì 0- Đạt tiêu chuẩn RoSH
Để tránh ô nhiễm môi trương cho toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+ , PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu ( EU) từ ngày 01/07/2006.
Hiệu suất cao với công nghệ biến tần DC PAM
Kiểm soát công suất nhanh và hiệu quả
Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.
Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Điểm ưu việt của công nghệ biến tần Inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 ~ 1.50C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ mát nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của mát, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh.
Điều khiển bến tần mới ( Điều khiển Vector)
Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu Vector, do đó cho hiệu suất vận hành cao nhất.
Sử dụng Gas R410A
Tất cả sản phẩm sử dụng gas R410A với hệ số ảnh hương cho tầng khí quyển bằng 0.
Hệ điều khiển:
Dàn lạnh |
|
FDTC25VF |
FDTC35VF |
FDTC40VF |
FDTC50VF |
FDTC60VF |
||
Dàn nóng |
|
SRC25ZMX-S |
SRC35ZMX-S |
SRC40ZSX-S |
SRC50ZSX-S |
SRC60ZSX-S |
||
Nguồn điện |
|
|
|
|||||
Công suất lạnh (tối thiểu ~ tối đa) |
|
|
kW |
2.55 (0.9 ~ 3.2) |
3.6 (0.9 ~ 4.1) |
4.0 (1.1 ~ 4.7) |
5.0 (1.1 ~ 5.6) |
5.6 (1.1 ~ 6.3) |
Công suất sưởi (tối thiểu ~ tối đa) |
|
|
kW |
3.45 (0.9 ~ 4.7) |
4.25 (0.9 ~ 5.1) |
4.5 (0.6 ~ 5.4) |
5.4 (0.6 ~ 6.3) |
6.7 (0.6 ~ 6.7) |
Công suất tiêu thụ |
Làm lạnh/Sưởi |
|
kW |
0.6 / 0.84 |
1.07 / 1.16 |
1.04 / 1.10 |
1.56 / 1.45 |
1.99 / 2.07 |
EER/COP |
Làm lạnh/Sưởi |
|
|
4.25 / 4.11 |
3.36 / 3.66 |
3.85 / 4.09 |
3.21 / 3.72 |
2.81 / 3.24 |
Dòng điện hoạt động tối đa |
|
|
A |
8 |
8 |
12 |
15 |
15 |
Độ ồn công suất* |
Dàn lạnh |
Làm lạnh/Sưởi |
dB(A) |
56 / 56 |
58 / 58 |
60 / 60 |
60 / 60 |
60 / 60 |
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
56 / 56 |
58 / 58 |
63 / 63 |
63 / 63 |
65 / 65 |
|
Độ ồn áp suất* |
Dàn lạnh |
Làm lạnh
(Cao/T.bình/Thấp) |
dB(A) |
36 / 32 / 29 |
40 / 36 / 30 |
42 / 36 / 30 |
42 / 36 / 30 |
46 / 39 / 30 |
|
|
Sưởi (Cao/T.bình/Thấp) |
38 / 33 / 29.5 |
42 / 35 / 32 |
42 / 36 / 32 |
42 / 36 / 32 |
46 / 39 / 32 |
|
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
47 / 47 |
50 / 50 |
49 / 49 |
50 / 49 |
52 / 52 |
|
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
Làm lạnh
(Cao/T.bình/Thấp) |
m3/ |
9 / 8 / 6.5 |
9.5 / 9 / 7 |
11.5 / 9 / 7 |
11.5 / 9 / 7 |
13.5 / 10 / 7 |
|
|
Sưởi (Cao/T.bình/Thấp) |
9.5 / 8.5 / 7 |
10/9/2008 |
11.5 / 9 / 8 |
11.5 / 9 / 8 |
13.5 / 10 / 8 |
|
|
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
29.5 / 27.0 |
32.5 / 29.5 |
36 / 33 |
40 / 33 |
41.5 / 39.0 |
|
Kích thước ngoài |
Dàn lạnh |
(Cao/Rộng/Sâu) |
mm |
248 x 570 x 570 (Mặt nạ:
35 x 700 x 700) |
||||
|
Dàn nóng |
|
595 x 780(+62) x 290 |
640 x 800(+71) x 290 |
||||
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh/Dàn nóng |
|
kg |
18.5 (Dàn lạnh: 15 - Mặt
nạ: 3.5 ) / 35 |
18.5 (Dàn lạnh: 15 - Mặt
nạ: 3.5 ) / 45 |
|||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng/Đường hơi |
|
Ømm |
6.35(1/4”) / 9.52(3/8”) |
6.35(1/4”) / 12.7(1/2”) |
|||
Độ dài đường ống |
|
|
m |
Tối đa 15 |
Tối đa 30 |
|||
Độ cao chênh lệch |
Dàn nóng cao/thấp hơn |
|
m |
Tối đa 10/10 |
Tối đa 20/20 |
|||
Dãy nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh |
|
0C |
-15~46 |
||||
|
Sưởi |
|
-15~24 |
-20~24 |
||||
Mặt nạ |
|
|
|
TC-PSA-25W-E |
TC-PSA-5AW-E |